Trường THCS công khai số liệu năm học 2022-2023

Chủ nhật - 26/02/2023 15:04
PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG CHÀ
TRƯỜNG THCS NẬM NÈN
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở, năm học 2022 - 2023
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I Điều kiện tuyển sinh  Trẻ 11 tuổi HTCTTH  Trẻ 12 tuổi  học hết lớp 6  Trẻ 13 tuổi  học hết lớp 7  Trẻ 14 tuổi  học hết lớp 8
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện Theo chương trình GDPT 2018 Theo chương trình GDPT 2018 Theo chương trình mà BGD&ĐT ban hành Theo chương trình mà BGD&ĐT ban hành
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh  Thông tin 2 chiều giữa GĐ-NT học sinh nghiêm túc thực hiện tiếp thu kiến thức  Thông tin 2 chiều giữa GĐ-NT học sinh nghiêm túc thực hiện tiếp thu kiến thức  Thông tin 2 chiều giữa GĐ-NT học sinh nghiêm túc thực hiện tiếp thu kiến thức  Thông tin 2 chiều giữa GĐ-NT học sinh nghiêm túc thực hiện tiếp thu kiến thức
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục  Hỗ trợ sách GK, nơi ăn chốn nghỉ cho HS bán trú Hỗ trợ sách GK, nơi ăn chốn nghỉ cho HS bán trú Hỗ trợ sách GK, nơi ăn chốn nghỉ cho HS bán trú Hỗ trợ sách GK, nơi ăn chốn nghỉ cho HS bán trú
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được Các em có 6 phẩm chất và 9 năng lực; có sức khỏe tốt, học tập dần được nâng cao. Các em có 6 phẩm chất và 9 năng lực; có sức khỏe tốt, học tập dần được nâng cao. Các em có 6 phẩm chất và 9 năng lực; có sức khỏe tốt, học tập dần được nâng cao. Các em có 6 phẩm chất và 9 năng lực; có sức khỏe tốt, học tập dần được nâng cao.
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh  Tiếp tục học tập lên những lớp cao hơn Tiếp tục học tập lên những lớp cao hơn Tiếp tục học tập lên những lớp cao hơn Tiếp tục học tập lên những lớp cao hơn
 
  Nậm Nèn, ngày 14  tháng năm 2022
              HIỆU TRƯỞNG
                        
(Đã ký)

                Phạm Văn Mạnh



 
PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG CHÀ           
  TRƯỜNG THCS NẬM NÈN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở, năm học 2021 - 2022
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I Số hc sinh chia theo hạnh kiểm 229 61  65  56  47 
1 Tốt (tỷ lệ so với tổng số) 131 39 34 28 30
2 Khá (tỷ lệ so với tổng số) 74 20 24 15 15
3 Trung bình, (đạt) (tỷ lệ so với tổng số) 24 2 7 13 2
4 Yếu ( Chưa đạt) (tỷ lệ so với tổng số) 0
II Số hc sinh chia theo học lực 229 61  65  56  47 
1 Giỏi (Tốt) (tỷ lệ so với tổng số) 13 4 3 4 2
2 Khá (tỷ lệ so với tổng số) 67 12 22 19 14
3 Trung bình (Đạt)(tỷ lệ so với tổng số) 132 39 35 28 30
4 Yếu ( Chưa đạt) (tỷ lệ so với tổng số) 17 6 5 5 1
5 Kém (tỷ lệ so với tổng số)  0
III Tổng hợp kết quả cuối năm 229 61  65  56  47 
1 Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) 213 55 60 51 47
a Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) 13 4 3 4 2
b Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) 67 12 22 19 14
2 Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) 16
3 Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) 0      
4 Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) 0/3   0/1 0/0  0/1   0/1
5 Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số)
6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số)  1  0  1
IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi hc sinh giỏi          
1 Cấp huyện 1 1
2 Cấp tỉnh/thành phố 0
3 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế  0  0  0  0  0
V Số hc sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp 47       47 
VI Số hc sinh được công nhận tốt nghiệp   47          47
1 Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) 2      
2 Khá (tỷ lệ so với tổng số)  14       14 
3 Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số)  31       31
VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đng (tỷ lệ so với tổng số)          
VIII Số hc sinh nam/số học sinh nữ 126/103  30/31 39/26  30/26 27/20
IX Số hc sinh dân tộc thiểu số 228 60 65 56 47
 
  Nậm Nèn, ngày 14  tháng năm 2022
              HIỆU TRƯỞNG
                        
(Đã ký)

                Phạm Văn Mạnh



 
PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG CHÀ
  TRƯỜNG THCS NẬM NÈN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở, năm học: 2022 – 2023
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học 8 Số m2/học sinh
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố  8 -
2 Phòng học bán kiên cố  0 -
3 Phòng học tạm  0 -
4 Phòng học nhờ  0 -
5 Số phòng học bộ môn  4 -
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)   -
7 Bình quân lớp/phòng học  1/1 -
8 Bình quân học sinh/lớp 30.13 -
III Số điểm trường   -
IV Tổng số diện tích đất (m2) 9.074  37,65
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)  3000 12,45
VI Tổng diện tích các phòng 789   3,27
1 Diện tích phòng học (m2) 504  2,09
2 Diện tích phòng học bộ môn (m2) 202   0,83
3 Diện tích thư viện (m2) 90 0,37
4 Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)    
5 Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) 20   
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)   Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định  17  
1.1 Khối lớp 6 1 0,5 
1.2 Khối lớp 7  6  3,0
1.3 Khối lớp 8  5  2,5
1.4 Khối lớp 9  5 2,5
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định 11  
2.1 Khối lớp 6 6  
2.2 Khối lớp 7 1  
2.3 Khối lớp 8  2  
2.4 Khối lớp 9 2  
VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) 22 Số học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 1  
2 Cát xét    
3 Đầu Video/đầu đĩa    
4 chiếu OverHead/projector/vật th  6  
5 Máy Photo  2  
6 Máy In  8  
 
IX Tổng số thiết bị đang sử dụng   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi  1  
2 Cát xét    
3 Đầu Video/đầu đĩa    
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể  6  
5 Thiết bị khác...    
.. ……………    
 
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 67 
XI Nhà ăn 67 
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú  120 80  1,5 
XIII Khu ni trú      
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*  1      
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Thông tư số 32/2020/TT – BGDĐT ngày 15/09/2020 của Bộ GD&ĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học; và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
  Nội dung Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hp vệ sinh  x  
XVI Nguồn đin (lưới, phát đin riêng)  x  
XVII Kết nối internet  x  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x  
XIX Tường rào xây x  
 
 
  Nậm Nèn, ngày 14  tháng năm 2022
              HIỆU TRƯỞNG
                        
(Đã ký)

                Phạm Văn Mạnh


 
PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG CHÀ                                                                 
TRƯỜNG THCS NẬM NÈN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở, năm học 2022 - 2023
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng III Hạng II Hạng I Tốt Khá Đạt
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 26     16   6  3 1 10  9     17   
I Giáo viên
Trong đó số giáo viên dạy môn:
 18     14       10 7    1  
1 Toán  2       2         1     1  
2  1      1              1    
3 Hóa  1      1                
4 Sinh  1        1      1            
5 Ngữ văn 3     3       1 2   3      
6 Lịch sử 1     1         1   1      
7 Địa lí 1     1         1   1      
8 GDCD 1     1         1     1    
9 Tiếng anh 2     2       2       2    
10 Âm nhạc 1       1     1            
11 Mĩ thuật 1       1                  
12 Thể dục 1       1     1            
13 Tin học 1     1       1     1      
14 Tổng phụ trách đội 1     1       1     1      
II Cán bộ quản lý  2                1  1    
1 Hiệu trưởng  1                    
2 Phó hiệu trưởng      1          1      1    
III Nhân viên        3              
1 Nhân viên văn thư  1                        
2 Nhân viên kế toán        1                  
3 Nhân viên y tế  1                        
4 Nhân viên thư viện                        
5 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm                        
6 Nhân viên bảo vệ 1                        
 
  Nậm Nèn, ngày 14  tháng năm 2022
              HIỆU TRƯỞNG
                        
(Đã ký)

                Phạm Văn Mạnh

Tác giả: THCS Nậm Nèn

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Liên kết website

 

 

Tin xem nhiều
licham.net

- Click vào nút hiển thị ngày trong tuần hoặc tháng âm lịch để xem chi tiết

- Màu đỏ: Ngày tốt

- Xanh lá: Đầu tháng âm lịch

- Màu vàng: Ngày hiện tại

QUẢN LÝ THÀNH VIÊN
Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi